Từ điển Thiều Chửu
狄 - địch/thích
① Rợ Ðịch, một giống rợ ở phương bắc. ||② Một chức quan dưới. ||③ Cùng nghĩa với chữ địch 翟. ||④ Một âm là thích. Xa. ||⑤ Vun vút, tả cái đi lại nhanh chóng.

Từ điển Trần Văn Chánh
狄 - địch
① Tên một dân tộc thời cổ ở miền bắc Trung Quốc; ② Như 翟 (bộ 羽); ③ Một chức quan nhỏ; ④ [Dí] (Họ) Địch.

Từ điển Trần Văn Chánh
狄 - thích
① Xa (dùng như 逖, bộ 辶): 修潔之爲親而雜污之 爲狄 Thân gần người có đạo đức thanh khiết mà xa lánh những kẻ đạo đức dơ dáy (Tuân tử); ② (Nhanh) vùn vụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
狄 - địch
Tên gọi giống dân phía bắc Trung Hoa thời xưa — Lông chim — Chức quan thấp bé — Họ người — Một âm là Thích. Xem âm Thích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
狄 - thích
Xa xôi — Qua lại thật mau lẹ — Xem Địch.


八狄 - bát địch || 夷狄 - di địch ||